Công tắc ánh sáng LUNA111 top2 điều khiển bật và tắt hệ thống đèn (tải) theo cường độ ánh sáng xung quanh. LUNA 111 top2 gồm mô đun chính được thiết kế để gắn trên thanh DIN, có chiều rộng 2 mô đun, và phần cảm biến rời gồm 2 phiên bản gắn nổi (AL) và gắn chìm EL.
Các ứng dụng chủ yếu là điều khiển hệ thống chiếu sáng công cộng, nhà xưởng, đèn sân vườn, bảng hiệu quảng cáo, cửa sổ, rèm và che nắng, …..
Ở các khu vực vĩ độ cao như miền Bắc nước ta, nơi thời gian tối và sáng rất khác nhau giữa mùa hè và mùa đông cũng như tùy thuộc thời tiết, và địa hình, công tắc cảm biến ánh sáng có lợi thế hơn nhiều so với công tắc thời gian vì có thể bật/tắt đèn chính xác theo điều kiện chiếu sáng thực tế.
Các tính năng chủ yếu:
- Công tắc cảm ứng ánh sáng công nghệ KTS.
- 1 kênh điều khiển.
- Thiết kế để gắn trên thanh DIN. Phần điều khiển có chiều ngang 2 mô đun.
- Cảm biến rời, khoảng cách cáp nối giữa cảm biến và mô đun chính 100m (2×1.5mm2).
- 2 phiên bản khác nhau với cảm biến gắn nổi trên tường/cột (AL) hoặc gắn chìm (EL).
- Ngưỡng sáng bật/tắt điều chỉnh từ 1 ~ 99.000 lux (xuất xưởng 15 lux).
- Thời gian trễ bật và tắt điều chỉnh độc lập từ 0 ~ 59 phút để tránh hoạt động sai do chớp, đèn pha hoặc mây bay qua.
- Hiển thị trạng thái hoạt động và đóng/mở và giá trị độ sáng hiện tại trên màn hình LCD.
- Công nghệ chuyển mạch ở thời điểm điện áp bằng 0V, giúp tăng công suất và tuổi thọ tiếp điểm.
- Đầu nối kép bằng lò xo (không cần vặn vít): mỗi đầu 2 khe cho 2 dây, tiết kiệm 40% thời gian đấu nối.
- 4 cảm biến ánh sáng có thể được nối với 1 bộ điều khiển (mô đun chính)
- 10 bộ điều khiển có thể nối với 1 cảm biến.
- Hỗ trợ thẻ nhớ OBELISK top2 để lập trình bằng PC hoặc trao đổi chương trình giữa các thiết bị.
- Chế độ luôn đóng và luôn mở.
- Chức năng thử nghiệm kiểm tra công tắc lắp đặt không phụ thuộc cường độ sáng.
- Lựa chọn thứ tự đóng-mở/mở-đóng.
- Chế độ kiểm tra công tác lắp đặt không phụ thuộc vào cường độ sáng xung quanh.
- Độ sáng màn hình có thể thay đổi hoặc tắt đi.
- 1 ngõ vào cho cảm biến hoặc công tắc, nút nhấn.
- Bộ đếm thời gian với chức năng nhắc nhở.
- Bảo vệ bằng mật khẩu.
Thống số kỹ thuật
Điện áp | 220 – 240 V AC |
Tần số | 50 – 60 Hz |
Số kênh | 1 |
Công suất tiêu thụ trạng thái chờ | ~1,7 W |
Tổn thất công suất | < 1,3 W |
Dải điều chỉnh ngưỡng sáng | 1 – 99.000 lx |
Thời gian trễ bật | 0 ~ 59 phút |
Thời gian trễ tắt | 0 ~ 59 phút |
Loại tiếp điểm | Chuyển qua |
Loại tín hiệu xuất | Không điện áp, không dùng cho SELV |
Kiểu lắp đặt | Thanh DIN |
Kích thước | 2 mô đun |
Kiểu đấu nối | Đầu nối kép, cố định bằng lò xo |
Nút điều khiển | 3 nút chạm |
Công suất chuyển mạch (đóng/cắt) | 16A (250 VAC, cos φ = 1); 10A (250 VAC, cos φ = 0.6); 10 AX (đèn huỳnh quang) |
Công suất chuyển mạch thấp nhất | <10mA |
Đèn halogen và sợi đốt | 2.600 W |
Đèn huỳnh quang (truyền thống) không bù/hiệu chỉnh | 2.300 VA |
Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử | 650 W |
LED < 2 W | 30 W |
LED 2-8 W | 100 W |
LED > 8 W | 120 W |
Đèn tiết kiệm điện năng | 170 W |
Chứng chỉ thử nghiệm | VDE |
Cảm biến ánh sáng | LUNA 111 top2 AL: Gắn nổi LUNA 111 top2 EL: Gắn chìm |
Vật liệu vỏ và cách điện | Chất dẻo nhiệt chịu nhiệt độ cao và tự dập lửa. |
Nhiệt độ môi trường | -30°C ... +55°C |
Độ kín | Mô đun điều khiển: IP20, trong tủ. Cảm biến gắn nổi (AL): IP55, ngoài trời. Cảm biến gắn chìm (EL): IP66, ngoài trời. |
Chiều dài cáp nối với cảm biến | 100m (max) |
Cấp độ bảo vệ an toàn điện | Mô đun điều khiển II; cảm biến: III |