LUNA 129 star điều khiển bật và tắt hệ thống đèn (tải) theo cường độ ánh sáng xung quanh và theo chương trình hàng ngày. Tính năng lập trình thời gian cho phép bật đèn, biển quảng cáo vào ban đêm (từ 23:00 đến 05:00 AM) khi có ít người đi lại.
Các ứng dụng chủ yếu là điều khiển hệ thống chiếu sáng công cộng, đèn sân vườn, bảng hiệu quảng cáo, …..
Ở các khu vực vĩ độ cao như miền Bắc nước ta, nơi thời gian tối và sáng rất khác nhau giữa mùa hè và mùa đông cũng như tùy thuộc thời tiết, và địa hình, công tắc cảm biến ánh sáng có lợi thế hơn nhiều so với công tắc thời gian vì có thể bật/tắt đèn chính xác theo điều kiện chiếu sáng thực tế.
Các tính năng chủ yếu:
- Tích hợp cảm biến ánh sáng
- Thời gian trễ Bật và Tắt điều chỉnh từ 0 ~ 10 phút, để tránh hoạt động sai do chớp hoặc pha ô tô.
- Điều chỉnh ngưỡng sáng bật/tắt vô cấp không cần mở nắp, 2 ~200 lux.
- Lập trình Bật/Tắt theo thời gian trong ngày.
- Giá trị mặc định cài tại nhà máy cho các thông số ngưỡng sáng, thời gian trễ Bật và Tắt, thời gian tắt ban đêm (23:00 OFF/05:00 ON).
- Tự động điều chỉnh thời gian mùa hè, mùa đông.
- Tích hợp pin lithium nuôi bộ nhớ và cho phép lập trình, cài đặt trước khi lắp đặt.
- Chức năng hoạt động theo thời gian có thể bị tắt đi.
- Thao tác lập trình dễ dàng với nút chạm và màn hình LCD.
- Nút kiểm tra hoạt động không phụ thuộc vào ngưỡng sáng, khi kiểm tra không cần mở nắp
- Đo sáng chính xác hơn với góc lấy sáng rộng (~180 độ) nhờ thiết kế thấu kính đặc biệt.
- Dây có nối từ phía dưới hoặc phía sau.
- Đấu nối dễ dàng nhờ không gian đấu nối rộng rãi.
- Vít nối được bịt kín.
- Vỏ làm từ vật liệu chịu mài mòn, kín bụi và nước (IP55) phù hợp lắp đặt ngoài trời.
- Có thể lắp trên cột với phụ kiện tùy chọn (mua thêm)
Thống số kỹ thuật
Điện áp | 220 – 230 V AC |
Tần số | 50 – 60 Hz |
Số kênh | 1 |
Công suất tiêu thụ trạng thái chờ | ~0.6 W |
Chương trình | Hàng ngày |
Thười gin bật tắt ngắn nhất | 1 phút |
Dải điều chỉnh ngưỡng sáng | 5 – 200 lx |
Thời gian trễ bật | 0~10 phút |
Thời gian trễ tắt | 0~10 phút |
Loại tiếp điểm | Thưởng mở (N.O.) |
Loại tín hiệu xuất | Có điện áp (230 V) |
Loại lắp đặt | Gắn tường hoặc cột (với phụ kiện tùy chọn) |
Kiểu đấu nối | Vít vặn |
Nhập liệu | 1 nút chạm, 1 nút kiểm tra/thử nghiệm |
Thời gian pin nuôi bộ nhớ (mất điện) | 1,5 năm ở 20 độ C |
Công suất chuyển mạch (đóng/cắt) | 16A (230 VAC, cos φ = 1); 10 AX (230 VAC, cos φ = 0,3) |
Đèn halogen và sợi đốt | 2300 W |
Đèn huỳnh quang (truyền thống) không bù/hiệu chỉnh | 2300 VA |
Đèn tiết kiệm điện năng | 90 W |
Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử | 350 W |
LED < 2 W | 20 W |
LED 2-8 W | 55 W |
LED > 8 W | 70 W |
Chứng chỉ thử nghiệm | VDE |
Vật liệu vỏ và cách điện | Chất dẻo nhiệt chịu nhiệt độ cao và tự dập lửa. |
Nhiệt độ môi trường | -35°C ... +55°C |
Độ kín | IP 55 |
Cấp độ bảo vệ an toàn điện | II |