Thiết bị hẹn giờ kỹ thuật số, 2 kênh bật/tắt tải theo chương trình hàng ngày, nhóm ngày và hàng tuần. Thời gian bật/tắt tối thiểu là 1 phút, gồm 42 ô nhớ. Tích hợp pin dự phòng 48 giờ có tính năng sạc. Hoạt động ở ba chế độ, bật/tắt thủ công hoặc tự động theo chương trình. Tự động chuyển đổi thời gian mùa hè/ mùa đông. SIMPLEXA 601 top là các sản phẩm bán chạy nhất tại thị trường châu Á, nhờ hoạt động bền bỉ, độ tin cậy cao, tính năng phong phú, dễ sử dụng và giá thành hợp lý.
SIMPLEXA 602 top là thiết bị hẹn giờ kỹ thuật số từ nhà sản xuất số 1 thế giới Theben (CHLB Đức). Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, thương mại, nông nghiệp công nghệ cao, dân dụng như điều khiển chiếu sáng công cộng, bảng quảng cáo, thông gió, bơm nước, tưới cây, sấy sưởi, trồng cây, …
Thiết bị hẹn giờ kỹ thuật số Simplexa 602 top LI có những tính năng nổi bật sau đây:
- 2 kênh đóng/mở.
- 220–230 V, 50-60 Hz
- Chương trình hàng ngày, hàng tuần
- 42 ô nhớ (42 ô cho cho 2 kênh).
- Có thể vận hành thủ công, chế độ luôn TẮT hoặc luôn MỞ (Permanent ON/OFF switching)
- Màn hình LCD lớn, sáng, rõ dễ đọc.
- Dễ vận hành, lập trình qua 4 nút:
- Lựa chọn văn bản ngắn và ký hiệu dễ hiểu
- Ngày đầu tuần có thể đặt theo ý muốn
- Tùy chọn hiển thị 24 giờ hoặc 12 giờ (AM/PM)
- Dễ dàng lập trình cho từng ngày hoặc nhóm ngày trong tuần.
- Tùy chọn bán tự động khi lập trình từng điểm trong chương trình.
- Tùy chọn tự động điều chỉnh giờ mùa hè/mùa đông:
- Tùy chọn cho Châu Âu, USA, Canada, Israel, New Zealand and Iran
- Tùy chỉnh riêng về ngày (mùa hè/đông) có thể được cài theo yêu cầu.
- Việc chuyển đổi giờ có thể được cài cho một ngày cố định.
- Dải nhiệt động môi trường hoạt động rộng: –30 °C đến +55 °C
- Độ chính xác cao: ± 0.5 giây/ngày
- Nắp che bằng chất dẻo trong.
- Tùy chọn khóa nắp (không cho tùy ý thay đổi chương trình hoạt động)
- Tiếp điểm khô 2 chiều 16 (2) A/250 VAC
- Tùy chọn đặt mã PIN bảo vệ chống điều chỉnh trái phép.
- Đầu nối vặn vít.
Thời gian bảo hành 18 tháng
Thông số kỹ thuật
Tên gọi | Thiết bị hẹn giờ kỹ thuật số SIMPLEXA 602 top LI |
Số kênh | 2 kênh |
Điện áp hoạt động | 220–230 VAC |
Tần số | 50–60 Hz |
Công suất không tải | 0,8 W |
Gắn | DIN-rail/ 2 modules |
Tiếp điểm | NO |
Độ mở | < 3 mm (μ) |
Vật liệu tiếp điểm | AgSnO2 |
Công suất tối đa ở 250 VAC, Cosφ=1 | 16A (50Hz); 12A (60 Hz) |
Công suất tối đa ở 250 VAC, Cosφ=0.6 | 2A |
Đèn LED < 2W | 30 W |
Đèn LED > 2W | 300 W |
Đèn sợi đốt/ halogen | 2600 W |
Đèn huỳnh quang Compact | 2600 W |
Công suất chuyển đổi tối thiểu | ca. 10mA |
Thời gian chuyển mạch ngắn nhất | 1 phút |
Thời gian dựa trên | đồng hồ, thạch anh (quartz) |
Độ chính xác | ± 0,5 giây/ngày ở 25 °C |
Độ chính xác chuyển mạch | Giây |
Nhập liệu và điều khiển | 4 nút + 1 nút tái lập |
Pin dự phòng | 48 giờ và có thể sạc lại |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | –30 °C đến +55 °C |
Vỏ và vật liệu cách điện | Chịu nhiệt độ cao, chất dẻo nhiệt tự tắt |
Khối lượng | ~ 130 g (1 channel) |
Độ kín bụi và nước | IP 20 (theo EN 60 529) |
Cấp độ an toàn điện | II (theo EN 60 730-1) |
Phụ kiện gắn nổi | 9070064 |